Tiêu chuẩn nước ăn uống sinh hoạt

 Tiêu chuẩn nước sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT của Bộ Y Tế ban hành gồm những gì? Đặc biệt trong bối cảnh hiện nay, ô nhiễm môi trường nước đang diễn ra ngày càng nghiêm trọng. Vậy mọi người cần dựa vào đâu để nhận biết nguồn nước mà mình đang sử dụng có đảm bảo an toàn hay không? Đừng bỏ qua bài viết sau đây biết được quy chuẩn nước ăn uống sinh hoạt mới nhất!

các tiêu chuẩn nước sinh hoạt
Tiêu chuẩn nước sinh hoạt của Bộ Y tế ban hành cần chú ý những nội dung gì?

1. Tiêu chuẩn nước sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT của Bộ Y Tế

Thông tư QCVN 01-1:2018/BYT được công bố là tiêu chuẩn mới thay thế cho các quy chuẩn nước sinh hoạt QCVN 01: 2009/BYT và QCVN 02:2009/BYT. Tuy nhiên 2 quy chuẩn này sẽ tiếp tục có hiệu lực cho đến hết ngày 30/6/2021.

Tiêu chuẩn nước sinh hoạt QCVN 01 giúp bạn tham khảo các chỉ tiêu để không vượt quá mức quy định, đảm bảo an toàn trong sinh hoạt hàng ngày. Nếu không sẽ dẫn đến rất nhiều căn bệnh nguy hiểm như ung thư, tiêu chảy, ngộ độc… thậm chí tử vong. Nếu chỉ số của các thành phần như Asen (As), Nitrit (NO2-), Mangan (Mn), Sắt (Fe)… vượt quá mức so với bảng dưới đây, bạn cần tìm hiểu nguyên nhân và đưa ra phương pháp xử lý kịp thời.

STTTên chỉ tiêuĐơn vị tínhGiới hạn

tối đa cho phép

Phương pháp thửMức độ giám sát
III
1Màu sắcTCU1515TCVN 6185 – 1996 (ISO 7887 – 1985)/SMEWW 2120A
2Mùi vịKhông có mùi vị lạKhông có mùi vị lạCảm quan/SMEWW 2150 B và 2160 BA
3Độ đụcNTU55TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 – 1990)/SMEWW 2130 BA
4Clo dưmg/LTrong khoảng  0,3-0,5SMEWW 4500Cl/US EPA 300.1A
5pHTrong khoảng 6,0 – 8,5Trong khoảng 6,0 – 8,5TCVN 6492:1999/SMEWW 4500 – H+A
6Hàm lượng Amonimg/L33SMEWW 4500 – NH3 C /SMEWW 4500 – NH3 DA
7Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)mg/L0,50,5TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) / SMEWW 3500 – FeB
8Chỉ  số Pecmanganatmg/L44TCVN 6186:1996/ISO 8467:1993 (E)A
9Độ cứng tính theo CaCO3mg/L350TCVN 6224 – 1996 / SMEWW 2340 CB
10Hàm lượng Cloruamg/L300TCVN 6194 – 1996(ISO 9297 – 1989)/ SMEWW 4500 – Cl- DA
11Hàm lượng Floruamg/L1.5TCVN 6195 – 1996(ISO10359 – 1 – 1992)/ SMEWW 4500 – F-B
12Hàm lượng Asen tổng sốmg/L0,010,05TCVN 6626:2000 / SMEWW 3500 – As BB
13Coliform tổng sốVi khuẩn/ 100ml50150TCVN 6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990)/SMEWW 9222A
14E. coli hoặc Coliform chịu nhiệtVi khuẩn/ 100ml020TCVN 6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990)/SMEWW 9222A

Tiêu chuẩn nước ăn uống và sinh hoạt theo Luật định được áp dụng cho các đối tượng gồm: là các cá nhân, văn phòng làm việc, trường học, cơ quan tổ chức cùng các hộ gia đình, cơ sở kinh doanh nước sinh hoạt dưới 1000m3 trong một ngày đêm.

Lưu ý, giới hạn tối đa cho phép mỗi hạng mục được chia làm hai loại. Mỗi tiêu chí sẽ có phạm vi áp dụng khác nhau, đó là:

  • Giới hạn I được áp dụng với các cơ sở, hộ gia đình kinh doanh cung cấp nước sinh hoạt.
  • Giới hạn II được  dùng cho các cá nhân hay hộ gia đình khai thác nước sinh hoạt.

2. Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT

Mỗi quốc gia và khu vực trên thế giới đều có những quy định riêng về tiêu chuẩn nước uống, Việt Nam cũng vậy. Bộ Y tế ban hành quy chuẩn nước uống trực tiếp QCVN6-1:2010/BYT vào ngày 02/06/2010 chính là Quy chuẩn Quốc gia cao nhất dành cho nguồn nước uống trực tiếp tại Việt Nam. Quy chuẩn nước uống trực tiếp QCVN6-1:2010/BYT chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2011.

Quy chuẩn này bao hàm những yêu cầu về tiêu chuẩn về khoáng chất, hàm lượng vi sinh,… có trong nguồn nước tại hộ gia đình và các sản phẩm nước đóng chai được sử dụng có thực sự an toàn để trực tiếp sử dụng hay không.

Tên chỉ tiêuGiới hạn tối đaPhương pháp thửPhân loại chỉ tiêu
Stibi, mg/l0,02ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

AOAC 964.16

A
Arsen, mg/l0,01 TCVN 6626:2000 (ISO11969:1996);

ISO 11885:2007; ISO15586:2003;

AOAC 986.15

A
Bari, mg/l0,7ISO 11885:2007; AOAC 920.201A
Bor, mg/l0,5TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990);

ISO 11885:2007

A
Bromat, mg/l0,01ISO 15061:2001A
Cadmi, mg/l0,003TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);

ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

AOAC 974.27; AOAC 986.15

A
Clor, mg/l5ISO 7393-1:1985, ISO 7393-2:1985,

ISO 7393-3:1990

A
Clorat, mg/l0,7TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997)A
Clorit, mg/l0,7TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997)A
Crom, mg/l0,05TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998);

ISO 11885:2007; ISO 15586:2003

A
Đồng, mg/l2TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);

ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

AOAC 960.40

A
Cyanid, mg/l0,07TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984);

TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002)

A
Fluorid, mg/l1,5TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992);

TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994);

ISO 10304-1:2007

A
Chì, mg/l0,01TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);

ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

AOAC 974.27

A
Mangan, mg/l0,4TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986);

ISO 11885:2007; ISO 15586:2003

A
Thủy ngân, mg/l0,006TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999);

AOAC 977.22

A
Molybden, mg/l0,07TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003);

ISO 11885:2007; ISO 15586:2003

A
Nickel, mg/l0,07TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);

ISO 11885:2007; ISO 15586:2003

A
Nitrat, mg/l50TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998);

ISO 10304-1:2007

A
Nitrit, mg/l3TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984);

ISO 10304-1:2007

A
Selen, mg/l0,01TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993);

ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;

AOAC 986.15

A
Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l0,5ISO 9696:2007B
Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l1ISO 9697:2008B

Lưu ý:

  • Chỉ tiêu loại A bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
  • Chỉ tiêu loại B không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu các sản phẩm nước uống đóng chai phải đáp ứng các quy định đối với chỉ tiêu loại B.

Kiểm tra các chỉ tiêu về vi sinh vật:

I. Kiểm tra lần đầu
Chỉ tiêuLượng mẫuYêu cầuPhương pháp thửPhân loại chỉ tiêu
1. E. coli hoặc coliform chịu nhiệt1 x 250 mlKhông phát hiện được trong bất kỳ mẫu nàoTCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007)A
2. Coliform tổng số1 x 250 ml– Nếu số vi khuẩn (bào tử) 1 và 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ hai

– Nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏ

TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007)A
3. Streptococci feacal1 x 250 mlISO 7899-2:2000A
4. Pseudomonas aeruginosa1 x 250 mlISO 16266:2006A
5. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit1 x 250 mlTCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986)A
II. Kiểm tra lần thứ hai
Chỉ tiêuGiới hạn tối đa cho phép

(Trong 1 ml sản phẩm)

Phương pháp thửPhân loại chỉ tiêu
ncnM
1. Coliform tổng số4102TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007)A
2. Streptococci feacal4102ISO 7899-2:2000A
3. Pseudomonas aeruginosa4102ISO 16266:2006A
4. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit4102TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986)A

Lưu ý:

  • Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
  • n: số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm tra.
  • c: số đơn vị mẫu tối đa có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt.
  • m: là mức giới hạn mà các kết quả không vượt quá mức này là đạt, nếu các kết quả vượt quá mức này thì có thể đạt hoặc không đạt.
  • M: là mức giới hạn tối đa mà không mẫu nào được phép vượt quá.

Geyser Việt Nam.

Address: Số 74 đường số 1, Cityland Park Hills, Phường 10, Gò Vấp, TP.HCM.

Phone: 02477706686.

#geyservietnam #tiêu_chuẩn_nước_ăn_uống_sinh_hoạt #tiêu_chuẩn_nước_sinh_hoạt_qcvn_01 #qcvn_02_2009/byt

Nguồn tham khảo: https://www.geyser.com.vn/tin-tuc/tieu-chuan-nuoc-sinh-hoat/

Địa chỉ Geyser Việt Nam: https://www.google.com/maps?cid=3871592942994064751

Thông tin Geyser Việt Nam: https://www.google.com/search?q=geyser+viet+nam&kponly=&kgmid=/g/11h917x14v

Xem thêm:


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Thiếu nước sạch ở Việt Nam

Thứ tự các lõi lọc nước RO và công dụng chính của chúng

Các loại máy lọc nước gia đình tốt nhất hiện nay 2021